chuôm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuəm˧˧ | ʨuəm˧˥ | ʨuəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuəm˧˥ | ʨuəm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửachuôm
- Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở.
- Tát chuôm.
- Đào chuôm.
- Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà.
- Thả chuôm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chuôm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)