Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəm˧˧ʨuəm˧˥ʨuəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuəm˧˥ʨuəm˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

chuôm

  1. Chỗ trũng có đọng nướcngoài đồng, thường thả cành cây cho ở.
    Tát chuôm.
    Đào chuôm.
  2. Cành cây thả xuống nước cho ở; chà.
    Thả chuôm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa