chiết khấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiət˧˥ xəw˧˥ | ʨiə̰k˩˧ kʰə̰w˩˧ | ʨiək˧˥ kʰəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiət˩˩ xəw˩˩ | ʨiə̰t˩˧ xə̰w˩˧ |
Động từ
sửachiết khấu
- Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất định.
- Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).
Tham khảo
sửa- "chiết khấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)