chiếm hữu không ngay tình

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəm˧˥ hiʔiw˧˥ xəwŋ˧˧ ŋaj˧˧ tï̤ŋ˨˩ʨiə̰m˩˧ hɨw˧˩˨ kʰəwŋ˧˥ ŋaj˧˥ tïn˧˧ʨiəm˧˥ hɨw˨˩˦ kʰəwŋ˧˧ ŋaj˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəm˩˩ hɨ̰w˩˧ xəwŋ˧˥ ŋaj˧˥ tïŋ˧˧ʨiəm˩˩ hɨw˧˩ xəwŋ˧˥ ŋaj˧˥ tïŋ˧˧ʨiə̰m˩˧ hɨ̰w˨˨ xəwŋ˧˥˧ ŋaj˧˥˧ tïŋ˧˧

Danh từ

sửa

chiếm hữu không ngay tình

  1. (luật pháp)việc chiếm hữungười chiếm hữu nhận thức được hoặc phải biết rằng họ không có quyền đối với tài sản đang chiếm.