charité
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃa.ʁi.te/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
charité /ʃa.ʁi.te/ |
charités /ʃa.ʁi.te/ |
charité gc /ʃa.ʁi.te/
- (Tôn giáo) Lòng kính Chúa thương người.
- Lòng từ thiện.
- Tiền cho kẻ khó.
- Faire la charité — cho tiền kẻ khó
- Sự hiền hòa, sự tử tế.
- (Sử học) Kỷ luật tu hành.
- demander le charité; être à la charité — đi ăn xin
Tham khảo
sửa- "charité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)