Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Hoà: hoà thuận

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ hwa̤ː˨˩hiəŋ˧˧ hwaː˧˧hiəŋ˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ hwa˧˧

Tính từ

sửa

hiền hòa

  1. Hiền hoà.
  2. (Xem từ nguyên 1) Hiền lànhhoà thuận.
    Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa