chịu nhiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔw˨˩ ɲiə̰ʔt˨˩ | ʨḭw˨˨ ɲiə̰k˨˨ | ʨiw˨˩˨ ɲiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiw˨˨ ɲiət˨˨ | ʨḭw˨˨ ɲiə̰t˨˨ |
Tính từ
sửachịu nhiệt
- (Vật liệu) Có khả năng giữ nguyên hoặc chỉ thay đổi rất ít các tính chất cơ học khi ở nhiệt độ cao.
- Bê tông chịu nhiệt.
- Gạch chịu nhiệt.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Chịu nhiệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam