chẫu chàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəʔəw˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩ | ʨəw˧˩˨ ʨaːŋ˧˧ | ʨəw˨˩˦ ʨaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨə̰w˩˧ ʨaːŋ˧˧ | ʨəw˧˩ ʨaːŋ˧˧ | ʨə̰w˨˨ ʨaːŋ˧˧ |
Danh từ
sửachẫu chàng
- Ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa.
- 2018, Bảo Hân - Thăng Bình, Người dân miền núi Nghệ An vào mùa “săn” chẫu chàng, báo Nghệ An:
- Hiện nay, khi mùa mưa bắt đầu cũng là lúc người dân miền núi Nghệ An vào mùa săn chẫu chàng.
- 2018, Bảo Hân - Thăng Bình, Người dân miền núi Nghệ An vào mùa “săn” chẫu chàng, báo Nghệ An:
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Chẫu chàng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam