chính diện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ ziə̰ʔn˨˩ | ʨḭ̈n˩˧ jiə̰ŋ˨˨ | ʨɨn˧˥ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ ɟiən˨˨ | ʨïŋ˩˩ ɟiə̰n˨˨ | ʨḭ̈ŋ˩˧ ɟiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửachính diện
- Mặt chính, mặt ở phía trước.
- Gian cửa võng chính diện của miếu che mành mành.
Tính từ
sửachính diện
- Nói nhân vật tích cực hay phần tích cực trong một tác phẩm văn nghệ, trái với phản diện.
- Anh ấy chỉ quen đóng những vai chính diện trong các vở kịch.