chém vè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛm˧˥ vɛ̤˨˩ | ʨɛ̰m˩˧ jɛ˧˧ | ʨɛm˧˥ jɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛm˩˩ vɛ˧˧ | ʨɛ̰m˩˧ vɛ˧˧ |
Động từ
sửa- (Nam Bộ) Ẩn mình dưới nước hoặc những nơi lùm bụi rậm rạp gần bờ nước để trốn (chỉ nói về người).
- Chém vè ngoài ruộng lúa.
Tham khảo
sửa- Chém vè, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam