Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng Pháp canot

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ no˧˧kaː˧˥ no˧˥kaː˧˧ no˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ no˧˥kaː˧˥˧ no˧˥˧

Danh từ

sửa

ca nô

  1. Thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn.
    Dùng ca-nô để đẩy phà.
    Ca-nô áp vào mạn tàu.
    Lái ca-nô.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa