Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ a̰ːj˧˩˧kɨə˧˩˨ aːj˧˩˨kɨə˨˩˦ aːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ aːj˧˩kɨ̰ʔə˧˩ a̰ːʔj˧˩

Danh từ sửa

cửa ải

  1. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ.
    Đem binh qua cửa ải.

Tham khảo sửa