cậu ấm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔw˨˩ əm˧˥ | kə̰w˨˨ ə̰m˩˧ | kəw˨˩˨ əm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˨˨ əm˩˩ | kə̰w˨˨ əm˩˩ | kə̰w˨˨ ə̰m˩˧ |
Danh từ
sửacậu ấm
- (cũ) Từ thời trước dùng để gọi con trai nhà quan.
- Cậu ấm, cô chiêu.
- (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ con trai nhà giàu có, được nuông chiều một cách quá đáng (hàm ý vui đùa hoặc mỉa mai).
Tham khảo
sửa- Cậu ấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam