cầu thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ tʰən˧˧ | kəw˧˧ tʰəŋ˧˥ | kəw˨˩ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ tʰən˧˥ | kəw˧˧ tʰən˧˥˧ |
Danh từ
sửacầu thân
- (cũ, văn học) Xin kết hôn với ai hoặc làm thông gia với gia đình nào đó.
- Thương mình chẳng tiếc vàng cân, Trèo non lặn suối quyết cầu thân mới vừa. Ca dao
- (ít dùng) Muốn làm thân với nhau.
- Nụ cười cầu thân.
- Cầu thân với người quyền thế hòng nhờ vả.
Tham khảo
sửa- Cầu thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam