cầu nguyện
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩ | kəw˧˧ ŋwiə̰ŋ˨˨ | kəw˨˩ ŋwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ ŋwiən˨˨ | kəw˧˧ ŋwiə̰n˨˨ |
Động từ
sửa- Xin một đấng thiêng liêng ban cho một việc gì.
- Bà cụ đọc kinh cầu nguyện cả buổi tối.
Tham khảo
sửa- "cầu nguyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)