Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ha̤ːŋ˨˩ xəwŋ˧˧kəw˧˧ haːŋ˧˧ kʰəwŋ˧˥kəw˨˩ haːŋ˨˩ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ haːŋ˧˧ xəwŋ˧˥kəw˧˧ haːŋ˧˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

cầu hàng không

  1. Đường máy bay bảo đảm sự liên lạc giữa hai địa điểm, trong hoàn cảnh những đường giao thông khác giữa hai địa điểm ấy có nhiều khó khăn.
    Bao vây cắt cầu hàng không của địch trong Chiến dịch Điện Biên Phủ.

Tham khảo

sửa
  • Cầu hàng không, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam