cần vụ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤n˨˩ vṵʔ˨˩ | kəŋ˧˧ jṵ˨˨ | kəŋ˨˩ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˧ vu˨˨ | kən˧˧ vṵ˨˨ |
Danh từ
sửacần vụ
- Nhân viên giúp những việc vặt trong sinh hoạt của một cán bộ trung cao cấp.
- Tôi được làm cần vụ cho đồng chí, tôi cũng thích (Nguyễn Khải)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cần vụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)