Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kajŋ˧˧kəm˧˧ kan˧˥kəm˨˩ kan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kajŋ˧˥kəm˧˧ kajŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

cầm canh

  1. Báo hiệu từng canh.
    Trống cầm canh.
  2. (Âm thanh) Nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối).
    Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa