Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ tʰə̤ːj˨˩kə̰p˩˧ tʰəːj˧˧kəp˧˥ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ tʰəːj˧˧kə̰p˩˧ tʰəːj˧˧

Định nghĩa

sửa

cấp thời

  1. P. (hoặc t. ). Ngay tức thời, ngay lập tức. Đối phó cấp thời. Các nạn nhân cần được trợ giúp cấp thời, không thể chậm trễ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa