cảnh giới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ zəːj˧˥ | kan˧˩˨ jə̰ːj˩˧ | kan˨˩˦ jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ ɟəːj˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ ɟə̰ːj˩˧ |
Động từ
sửacảnh giới
- Canh gác, tuần phòng ở phía ngoài để phát hiện địch và kịp thời đối phó.
- Ra-đa cảnh giới bầu trời.
- Đứng cảnh giới trong vọng gác.
Tham khảo
sửa- Cảnh giới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam