Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ zaːn˧˧˧˩˨ jaːŋ˧˥˨˩˦ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɟaːn˧˥kɛ̰ʔ˧˩ ɟaːn˧˥˧

Danh từ sửa

kẻ gian

  1. Kẻ làm những việc bất chính như ăn cắp, ăn trộm, do thám cho địch. . .
    Đề phòng kẻ gian.

Dịch sửa

Tham khảo sửa