phóng đại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ | fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːj˨˨ | fawŋ˧˥ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ ɗaːj˨˨ | fawŋ˩˩ ɗa̰ːj˨˨ | fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửaphóng đại
- Làm to ra nhưng vẫn giữ tỷ lệ.
- Phóng đại bức ảnh.
- Làm phồng to cho có vẻ quan trọng.
- Phóng đại câu chuyện.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "phóng đại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)