Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤j˨˩ xi̤˨˩kɨəj˧˧ kʰi˧˧kɨəj˨˩ kʰi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəj˧˧ xi˧˧

Động từ

sửa

cười khì

  1. Cười phát ra thành tiếng nghe như tiếng hơi thở mạnh ra đằng mũi, tỏ vẻ vui thích một cách hồn nhiên.
    Con bé vui quá nên cười khì.

Tham khảo

sửa
  • Cười khì, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam