cơn sốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəːn˧˧ sot˧˥ | kəːŋ˧˥ ʂo̰k˩˧ | kəːŋ˧˧ ʂok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːn˧˥ ʂot˩˩ | kəːn˧˥˧ ʂo̰t˩˧ |
Danh từ
sửacơn sốt
- Quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội.
- Xi măng đang lên cơn sốt.
- Cơn sốt đất.
Tham khảo
sửa- Cơn sốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam