Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ təm˧˥kəːm˧˥ tə̰m˩˧kəːm˧˧ təm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥ təm˩˩kəːm˧˥˧ tə̰m˩˧

Danh từ

sửa

cơm tấm

  1. Món cơm làm từ hạt tấm (gạo gãy/vỡ), thường ăn kèm với sườn nướng, , chả, trứng kèm nước mắm chua ngọt.
    Cơm tấm Sài Gòn.