cù nhầy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳ˨˩ ɲə̤j˨˩ | ku˧˧ ɲəj˧˧ | ku˨˩ ɲəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˧ ɲəj˧˧ |
Tính từ sửa
cù nhầy
- (khẩu ngữ) cố ý kéo dài thời gian, dây dưa lằng nhằng, không thực hiện việc mình phải làm đối với người khác.
- nợ cù nhầy không chịu trả
- giở thói cù nhầy
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Cù nhầy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam