Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ lɨ̰ʔk˨˩kəwŋ˧˥ lɨ̰k˨˨kəwŋ˧˧ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ lɨk˨˨kəwŋ˧˥ lɨ̰k˨˨kəwŋ˧˥˧ lɨ̰k˨˨

Danh từ

sửa

công lực

  1. Sức mạnh đặc biệt từ bên trong con người (do luyện tập công phu mà có) tác động trực tiếp đến đối tượng và làm cho đối tượng có những biến đổi nhất định.
    Phế bỏ toàn bộ công lực.

Tham khảo

sửa
  • Công lực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam