Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤j˨˩ sɨəŋ˧˧kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥kɔj˨˩ sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

còi xương

  1. (Cơ thể người) Có xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố chất.
    Đứa bé bị còi xương.
    Bệnh còi xương.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa