còi xương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤j˨˩ sɨəŋ˧˧ | kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥ | kɔj˨˩ sɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥ | kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửacòi xương
- (Cơ thể người) Có xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố chất.
- Đứa bé bị còi xương.
- Bệnh còi xương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "còi xương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)