Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaw˧˥ tiət˧˥ka̰w˩˧ tiə̰k˩˧kaw˧˥ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaw˩˩ tiət˩˩ka̰w˩˧ tiə̰t˩˧

Động từ

sửa

cáu tiết

  1. (Kng.) . Cáu giậnbị chọc tức, có thể dẫn đến những phản ứng hoặc hành vi thô bạo.
    Bị chạm nọc, nó cáu tiết lên.
    Nói thế dễ làm cho người ta cáu tiết.

Tham khảo

sửa