Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̤n˨˩ kən˧˧ɗɔŋ˧˧ kəŋ˧˥ɗɔŋ˨˩ kəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔn˧˧ kən˧˥ɗɔn˧˧ kən˧˥˧
 
Một đòn cân (trong khung màu đỏ)

Danh từ

sửa

đòn cân

  1. Thanh gỗ hình tròn, đầu có móc, phần trên có chia phân, dùng để cân.
    Dùng đòn cân để cân gạo.

Tham khảo

sửa