cái tôi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːj˧˥ toj˧˧ | ka̰ːj˩˧ toj˧˥ | kaːj˧˥ toj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˩˩ toj˧˥ | ka̰ːj˩˧ toj˧˥˧ |
Danh từ sửa
cái tôi
- Sự tự nhận thức của một người về tư cách, nhân phẩm hoặc giá trị của chính mình để phân biệt mình với thế giới bên ngoài và các cá nhân khác.
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).