cái tôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːj˧˥ toj˧˧ | ka̰ːj˩˧ toj˧˥ | kaːj˧˥ toj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˩˩ toj˧˥ | ka̰ːj˩˧ toj˧˥˧ |
Danh từ
sửacái tôi
- Sự tự nhận thức của một người về tư cách, nhân phẩm hoặc giá trị của chính mình để phân biệt mình với thế giới bên ngoài và các cá nhân khác.
Dịch
sửaBản dịch
|