Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ vɛ̰ʔt˨˩kaː˧˧ jɛ̰k˨˨kaː˨˩ jɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ vɛt˨˨kaː˧˧ vɛ̰t˨˨

Danh từ

sửa

cà vẹt

  1. Hình thức mang cavet đi cầm để lấy về một số tiền, có lãi suấtgiá trị tùy thuộc vào trị giá của xe được hai bên thỏa thuận trong hợp đồng.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)