Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bom thư
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɔm
˧˧
tʰɨ
˧˧
ɓɔm
˧˥
tʰɨ
˧˥
ɓɔm
˧˧
tʰɨ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɔm
˧˥
tʰɨ
˧˥
ɓɔm
˧˥˧
tʰɨ
˧˥˧
Danh từ
sửa
bom thư
Thư
hoặc
bưu phẩm
có
cài
bom
(thường
tự chế
), khi
người
nhận
mở
ra thì
phát
nổ
và
gây
sát thương
.
Tham khảo
sửa
Bom thư,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam