bedside
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɛd.ˌsɑɪd/
Hoa Kỳ | [ˈbɛd.ˌsɑɪd] |
Danh từ
sửabedside /ˈbɛd.ˌsɑɪd/
- Cạnh giường.
Thành ngữ
sửa- to sit (watch) at (by) someone's bedside: Trông nom chăm sóc ai bên giường bệnh.
- to have a good bedside manner: Ân cần khéo léo đối với người bệnh (y tá, bác sĩ).
Tham khảo
sửa- "bedside", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)