Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bê bết
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓe
˧˧
ɓet
˧˥
ɓe
˧˥
ɓḛt
˩˧
ɓe
˧˧
ɓəːt
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓe
˧˥
ɓet
˩˩
ɓe
˧˥˧
ɓḛt
˩˧
Tính từ
sửa
bê bết
Bị dây dính nhiều và khắp mọi chỗ.
Bùn đất
bê bết
khắp người.
Dây dưa đình đốn, chậm chạp, ít hiệu quả.
Công việc
bê bết
.