Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤wŋ˨˩ ɓo̰ʔt˨˩ɓəwŋ˧˧ ɓo̰k˨˨ɓəwŋ˨˩ ɓok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwŋ˧˧ ɓot˨˨ɓəwŋ˧˧ ɓo̰t˨˨

Tính từ

sửa

bồng bột

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

bồng bột trgt.

  1. (Xem từ nguyên 1) Sôi nổi, hăng hái nhưng thiếu sự chín chắn và không bền.
    Thanh niên bồng bột.
    Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa