bồng bột
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤wŋ˨˩ ɓo̰ʔt˨˩ | ɓəwŋ˧˧ ɓo̰k˨˨ | ɓəwŋ˨˩ ɓok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwŋ˧˧ ɓot˨˨ | ɓəwŋ˧˧ ɓo̰t˨˨ |
Tính từ
sửabồng bột
- Xem dưới đây
Phó từ
sửabồng bột trgt.
- (Xem từ nguyên 1) Sôi nổi, hăng hái nhưng thiếu sự chín chắn và không bền.
- Thanh niên bồng bột.
- Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bồng bột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)