bến xe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓen˧˥ sɛ˧˧ | ɓḛn˩˧ sɛ˧˥ | ɓəːŋ˧˥ sɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˩˩ sɛ˧˥ | ɓḛn˩˧ sɛ˧˥˧ |
Danh từ
sửabến xe
- Công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.
Tham khảo
sửa- "bến xe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)