bạch ốc xuất công khanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ əwk˧˥ swət˧˥ kəwŋ˧˧ xajŋ˧˧ | ɓa̰t˨˨ ə̰wk˩˧ swə̰k˩˧ kəwŋ˧˥ kʰan˧˥ | ɓat˨˩˨ əwk˧˥ swək˧˥ kəwŋ˧˧ kʰan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ əwk˩˩ swət˩˩ kəwŋ˧˥ xajŋ˧˥ | ɓa̰jk˨˨ əwk˩˩ swət˩˩ kəwŋ˧˥ xajŋ˧˥ | ɓa̰jk˨˨ ə̰wk˩˧ swə̰t˩˧ kəwŋ˧˥˧ xajŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 白屋出公卿.
Thành ngữ
sửabạch ốc xuất công khanh
- (Nghĩa đen) Bậc quan to xuất thân từ nhà nghèo.
- (Nghĩa bóng) Chỉ những người con nhà nghèo khổ mà trở nên có tài năng hơn người, trong chế độ cũ.