bước tiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨək˧˥ tiən˧˥ | ɓɨə̰k˩˧ tiə̰ŋ˩˧ | ɓɨək˧˥ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨək˩˩ tiən˩˩ | ɓɨə̰k˩˧ tiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửabước tiến
- Thế tiến công, tiến lên phía trước.
- Không chặn được bước tiến của đối phương.
- Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn.
- Phong trào có những bước tiến rõ rệt.
Tham khảo
sửa- "bước tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)