bùn đỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳn˨˩ ɗɔ̰˧˩˧ | ɓuŋ˧˧ ɗɔ˧˩˨ | ɓuŋ˨˩ ɗɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓun˧˧ ɗɔ˧˩ | ɓun˧˧ ɗɔ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửabùn đỏ
- Chất thải của quy trình sản xuất alumin (ôxít nhôm) từ quặng bauxite, có độ pH cao (11-13) với thành phần chủ yếu là các oxit và hydroxit kim loại sắt, mangan, nhôm, titan và các khoáng vật silicat và cacbonat khác.
- Vỡ hồ chứa bùn đỏ.