bình thân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ tʰən˧˧ | ɓïn˧˧ tʰəŋ˧˥ | ɓɨn˨˩ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ tʰən˧˥ | ɓïŋ˧˧ tʰən˧˥˧ |
Động từ sửa
bình thân
- (Đang quỳ lạy) đứng dậy và thẳng người lên (thường dùng làm tiếng xướng trong tế lễ thời trước).
- Người chủ tế nghe xướng “Bình thân” liền đứng thẳng lên.
Tham khảo sửa
- Bình thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam