bá vương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˥ vɨəŋ˧˧ | ɓa̰ː˩˧ jɨəŋ˧˥ | ɓaː˧˥ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˩˩ vɨəŋ˧˥ | ɓa̰ː˩˧ vɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửabá vương
- Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát).
- Nghiệp bá vương.
- Mộng bá vương (mộng làm bá vương).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bá vương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)