bàng hoàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːŋ˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ | ɓaːŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˨˩ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˧ hwaŋ˧˧ |
Tính từ
sửabàng hoàng
- Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định.
- Bàng hoàng trước tin sét đánh.
- Định thần lại sau phút bàng hoàng.
Tham khảo
sửa- "bàng hoàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)