Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːŋ˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ɓaːŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ɓaːŋ˨˩ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˧ hwaŋ˧˧

Tính từ sửa

bàng hoàng

  1. Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định.
    Bàng hoàng trước tin sét đánh.
    Định thần lại sau phút bàng hoàng.

Tham khảo sửa