bài bây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːj˨˩ ɓəj˧˧ | ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥ | ɓaːj˨˩ ɓəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥ | ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥˧ |
Danh từ
sửabài bây
- Hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm.
- "Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe!" (TKiều)
Tham khảo
sửa- Bài bây, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam