Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ la̰ːʔj˨˩aːj˧˥ la̰ːj˨˨aːj˧˧ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ laːj˨˨aːj˧˥ la̰ːj˨˨aːj˧˥˧ la̰ːj˨˨

Phó từ sửa

ai lại

  1. (khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô lí.
    Ai lại làm trò trẻ con như thế?

Tham khảo sửa

  • Ai lại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam