ai đời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˧ ɗə̤ːj˨˩ | aːj˧˥ ɗəːj˧˧ | aːj˧˧ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˥ ɗəːj˧˧ | aːj˧˥˧ ɗəːj˧˧ |
Phó từ
sửaai đời
- (khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về điều cho là trái với lẽ thường.
- "Ai đời chuột lại dám đánh đu ở miệng mèo!" (THoài; 31)
Tham khảo
sửa- Ai đời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam