lẽ thường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛ˧˥ tʰɨə̤ŋ˨˩ | lɛ˧˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | lɛ˨˩˦ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰˩˧ tʰɨəŋ˧˧ | lɛ˧˩ tʰɨəŋ˧˧ | lɛ̰˨˨ tʰɨəŋ˧˧ |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛ˧˥ tʰɨə̤ŋ˨˩ | lɛ˧˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | lɛ˨˩˦ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰˩˧ tʰɨəŋ˧˧ | lɛ˧˩ tʰɨəŋ˧˧ | lɛ̰˨˨ tʰɨəŋ˧˧ |
Tính từ
sửalẽ thường
- chỉ chuyện gì đó bình thường, không có gì khác biệt
- Chỉ những hành động được xã hội chấp nhận
Dịch
sửa- tiếng Anh: normal