aggravation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌæ.ɡrə.ˈveɪ.ʃən/
Danh từ
sửaaggravation /ˌæ.ɡrə.ˈveɪ.ʃən/
- Sự làm trầm trọng thêm, sự làm nặng thêm, sự làm nguy ngập thêm, sự làm xấu thêm.
- Điều làm trầm trọng thêm, điều làm nặng thêm, điều làm nguy ngập thêm, điều làm xấu thêm.
- (Thông tục) Sự làm bực mình, sự chọc tức.
Tham khảo
sửa- "aggravation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.ɡʁa.va.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | aggravation /a.ɡʁa.va.sjɔ̃/ |
aggravation /a.ɡʁa.va.sjɔ̃/ |
Số nhiều | aggravation /a.ɡʁa.va.sjɔ̃/ |
aggravation /a.ɡʁa.va.sjɔ̃/ |
aggravation gc /a.ɡʁa.va.sjɔ̃/
- Sự làm nặng thêm, sự tăng thêm.
- Aggravation de peine — sự tăng thêm hình phạt
- Sự nặng thêm, sự trầm trọng thêm.
- Aggravation de l’état du malade — tình trạng người bệnh nặng thêm
- Aggravation d’un conflit — cuộc xung đột trầm trọng thêm
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "aggravation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)