affaiblir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.fe.bliʁ/
Ngoại động từ
sửaaffaiblir ngoại động từ /a.fe.bliʁ/
- Làm yếu đi, làm giảm.
- L’abstinence affaiblit le corps — kiêng cữ thành yếu người
- Affaiblir l’opposition — làm cho phe đối lập yếu đi
- Affaiblir le moral — làm cho tinh thần sa sút
- (Nghệ thuật) Làm cho bớt rõ nét, làm nhạt đi.
- Affaiblir une teinte — làm nhạt màu
- Affaiblir un contraste — làm nhạt nét tương phản
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "affaiblir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)