administrer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ad.mi.nis.tʁe/
Ngoại động từ
sửaadministrer ngoại động từ /ad.mi.nis.tʁe/
- Quản lý.
- Administrer les biens d’un mineur/ d’un incapable — quản lý tài sản của một vị thành niên/của một người vô năng lực
- Cai trị.
- Ban, cấp cho.
- Administrer un vomitif — cho uống thuốc nôn
- Administrer une leçon à quelqu'un — cho ai một bài học
- Administrer le baptême à qqn — (tôn giáo) làm phép rửa tội cho ai
- Administrer un malade — làm phép xức dầu thánh cho một người bệnh
- Đưa ra trước pháp luật.
- Administrer des preuves — đưa chứng cứ ra trước pháp luật
- (Thân mật) Nện, quất.
- Administrer quelques coups de rotin — quất mấy cú roi mây
Tham khảo
sửa- "administrer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)