Thanh nang
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ naːŋ˧˧ | tʰan˧˥ naːŋ˧˥ | tʰan˧˧ naːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ naːŋ˧˥ | tʰajŋ˧˥˧ naːŋ˧˥˧ |
Danh từ riêng sửa
Thanh nang
- Túi xanh, chỉ sách nói về các phép chữa bệnh.
- Hậu Hán thư.
- Hoa.
- Đà là thầy thuốc nổi tiếng thời.
- Hậu.
- Hán bị.
- Tào.
- Tháo hạ ngục..
- Lúc sắp chết nhân cảm cái ơn người cai ngục thường đem cho rượu và thức ăn nên.
- Hoa.
- Đà đã biếu ông ta cái.
- '''Thanh nang' đựng các phép chữa bệnh chưa hề truyền cho ai..
- Thanh.
- Nang này sau bị vợ người cai ngục đốt mất vì nghĩ rằng dầu cho ông ta học được thần thuật chăng nữa thì rốt cục cũng phải bỏ mạng trong ngục như.
- Hoa.
- Đà, do đó các phép chữa bệnh nói trong.
- Thanh.
- Nang bị thất truyền
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Thanh nang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)